Blog

Trà là một trong những thức uống phổ biến và được yêu thích trên toàn thế giới, với hàng trăm biến thể đa dạng từ truyền thống đến hiện đại. Việc biết tên các loại trà bằng tiếng Anh không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng, mà còn thuận tiện hơn khi giao tiếp, mua sắm hay tìm hiểu văn hóa trà của các quốc gia khác. Trong bài viết này, The Tea Lab sẽ tổng hợp bảng từ vựng đầy đủ và chi tiết nhất về các loại trà trong tiếng Anh. Cùng khám phá ngay nhé!

Tại sao cần phải học tên các loại trà bằng tiếng Anh?

Việc biết tên các loại trà bằng tiếng Anh không chỉ đơn thuần là mở rộng vốn từ vựng, mà còn mang lại nhiều lợi ích thiết thực trong học tập, công việc và đời sống hàng ngày. Dưới đây là những lý do bạn nên trang bị cho mình kiến thức này:

  • Giao tiếp quốc tế dễ dàng hơn: Khi đi du lịch, làm việc hoặc trò chuyện với người nước ngoài, việc gọi đúng tên loại trà sẽ giúp bạn tự tin hơn và tránh nhầm lẫn.
  • Hỗ trợ học tập và nghiên cứu: Nếu bạn đang học tiếng Anh hoặc tìm hiểu về ẩm thực – văn hóa các nước, việc biết tên các loại trà bằng tiếng Anh sẽ là nền tảng rất hữu ích.
  • Dễ dàng khi mua hàng online hoặc tại quán nước: Nhiều menu trà hiện nay sử dụng tiếng Anh, đặc biệt tại các quán nước, nhà hàng hoặc sàn thương mại điện tử quốc tế.
  • Tạo ấn tượng chuyên nghiệp khi làm việc trong lĩnh vực F&B: Nếu bạn làm trong ngành thực phẩm, nhà hàng, khách sạn, việc sử dụng đúng thuật ngữ sẽ thể hiện sự chuyên nghiệp và hiểu biết.
  • Hiểu rõ hơn về xuất xứ và đặc điểm từng loại trà: Tên tiếng Anh thường phản ánh nguồn gốc, hương vị hoặc phương pháp chế biến, giúp bạn chọn được loại trà phù hợp với sở thích.

Với những lợi ích trên, việc học và sử dụng đúng tên các loại trà bằng tiếng Anh là điều nên làm, đặc biệt trong thời đại hội nhập hiện nay.

lý do cần phải học tên các loại trà bằng tiếng Anh

Tổng hợp tên các loại trà bằng tiếng Anh chi tiết và đầy đủ

Sau khi hiểu được tầm quan trọng của việc biết tên các loại trà bằng tiếng Anh, giờ là lúc chúng ta cùng khám phá danh sách đầy đủ và chi tiết nhất về các loại trà phổ biến hiện nay. Từ những loại trà truyền thống, trà sữa hiện đại đến trà thảo mộc và trà trái cây – tất cả đều được trình bày kèm theo tên tiếng Anh chuẩn xác để bạn dễ dàng ghi nhớ và sử dụng.

Tên các loại trà truyền thống trong tiếng Anh

Tên tiếng Anh Phiên âm Tên tiếng Việt
Green tea /ɡriːn tiː/ Trà xanh
Black tea /blæk tiː/ Trà đen
White tea /waɪt tiː/ Trà trắng
Oolong tea /ˈuː.lɒŋ tiː/ Trà ô long
Pu-erh tea /ˌpuːˈɜːr tiː/ Trà Phổ Nhĩ
Yellow tea /ˈjeləʊ tiː/ Trà vàng
Jasmine tea /ˈdʒæzmɪn tiː/ Trà hoa nhài
Chrysanthemum tea /krɪˈsænθəməm tiː/ Trà hoa cúc
Lotus tea /ˈləʊtəs tiː/ Trà sen
Mint tea /mɪnt tiː/ Trà bạc hà

Tên các loại trà đặc trưng theo quốc gia

Tên tiếng Anh Phiên âm Tên tiếng Việt Xuất xứ
Longjing tea /ˈlɒŋ.dʒɪŋ tiː/ Trà Long Tỉnh Trung Quốc
Tieguanyin tea /ˈtiːəˌɡwɑːn.jɪn tiː/ Trà Thiết Quan Âm Trung Quốc
Da Hong Pao tea /ˈdɑː ˈhɒŋ paʊ tiː/ Trà Đại Hồng Bào Trung Quốc
Bai Hao Oolong tea /ˈbaɪ haʊ ˈuː.lɒŋ tiː/ Trà Ô Long Bạch Hào Trung Quốc
Assam tea /ˈæs.æm tiː/ Trà Assam Ấn Độ
Darjeeling tea /ˈdɑː.dʒiː.lɪŋ tiː/ Trà Darjeeling Ấn Độ
Ceylon tea /ˈsiː.lɒn tiː/ Trà Ceylon Sri Lanka
Sencha tea /ˈsɛn.tʃə tiː/ Trà Sencha Nhật Bản
Matcha /ˈmætʃ.ə/ Trà Matcha Nhật Bản
Gyokuro tea /ɡjoʊˈkuːroʊ tiː/ Trà Gyokuro Nhật Bản
Gunpowder tea /ˈɡʌnˌpaʊ.dər tiː/ Trà viên Trung Quốc
Genmaicha tea /ˌɡen.maɪˈtʃɑː tiː/ Trà gạo lứt rang Nhật Bản
Pu-erh tea /ˈpuː ˈɜːr tiː/ Trà Phổ Nhĩ Trung Quốc
Lapsang Souchong tea /ˈlæp.sæŋ ˈsuː.ʃɒŋ tiː/ Trà Chính Sơn Tiểu Chủng Trung Quốc
Earl Grey tea /ɜːl ɡreɪ tiː/ Trà Earl Grey Anh
Bai Mudan tea /ˈbaɪ ˈmuː.dɑːn tiː/ Trà Bạch Mẫu Đan Trung Quốc
Silver Needle tea /ˈsɪl.vər ˈniː.dəl tiː/ Trà Bạch Trâm Kim Trung Quốc
White Peony tea /waɪt ˈpiː.ə.ni tiː/ Trà Bạch Mẫu Đơn Trung Quốc
Milk Oolong tea /mɪlk ˈuː.lɒŋ tiː/ Trà Ô Long Sữa Đài Loan
Keemun tea /ˈkiːmən tiː/ Trà Khởi Môn Trung Quốc
Caravan tea /ˈkærəvæn tiː/ Trà Caravan (trà hun khói) Nga
Laphet tea /ˈlæp.hɛt tiː/ Trà lá lên men (trà ủ) Myanmar
Yerba mate /ˈjɜːrbə ˈmɑː.teɪ/ Trà Mate Argentina
Iranian chai /ɪˈreɪ.ni.ən tʃaɪ/ Trà Ba Tư (truyền thống Iran) Iran
Masala chai /məˈsɑː.lə tʃaɪ/ Trà sữa gia vị Ấn Độ

Xem thêm: Top 33 Các Loại Trà Ngon Ở Việt Nam Và Trên Thế Giới Mà Bạn Nên Thử Một Lần

Tên các loại trà sữa bằng tiếng Anh

Tên tiếng Anh Phiên âm Tên tiếng Việt
Classic milk tea /ˈklæs.ɪk mɪlk tiː/ Trà sữa truyền thống
Black milk tea /blæk mɪlk tiː/ Trà sữa đen
Green milk tea /ɡriːn mɪlk tiː/ Trà sữa xanh
Oolong milk tea /ˈuː.lɒŋ mɪlk tiː/ Trà sữa ô long
Thai milk tea /taɪ mɪlk tiː/ Trà sữa Thái
Matcha milk tea /ˈmætʃ.ə mɪlk tiː/ Trà sữa matcha
Taro milk tea /ˈtɑː.rəʊ mɪlk tiː/ Trà sữa khoai môn
Brown sugar milk tea /braʊn ˈʃʊ.ɡər mɪlk tiː/ Trà sữa đường đen
Pearl milk tea (Bubble tea) /pɜːl mɪlk tiː/ – /ˈbʌb.əl tiː/ Trà sữa trân châu
Honeydew milk tea /ˈhʌ.ni.djuː mɪlk tiː/ Trà sữa dưa lưới
Strawberry milk tea /ˈstrɔː.bər.i mɪlk tiː/ Trà sữa dâu
Chocolate milk tea /ˈtʃɒk.lət mɪlk tiː/ Trà sữa sô cô la
Coffee milk tea /ˈkɒf.i mɪlk tiː/ Trà sữa cà phê
Mango milk tea /ˈmæŋ.ɡəʊ mɪlk tiː/ Trà sữa xoài
Coconut milk tea /ˈkəʊ.kə.nʌt mɪlk tiː/ Trà sữa dừa
Lychee milk tea /ˈlaɪ.tʃi mɪlk tiː/ Trà sữa vải
Almond milk tea /ˈɑː.mənd mɪlk tiː/ Trà sữa hạnh nhân
Red bean milk tea /rɛd biːn mɪlk tiː/ Trà sữa đậu đỏ
Cheese foam milk tea /tʃiːz fəʊm mɪlk tiː/ Trà sữa kem cheese
Wintermelon milk tea /ˈwɪn.təˌmel.ən mɪlk tiː/ Trà sữa bí đao
Herbal jelly milk tea /ˈhɜː.bəl ˈdʒel.i mɪlk tiː/ Trà sữa sương sáo

Tên các loại trà thảo mộc trong tiếng Anh

Tên tiếng Anh Phiên âm Tên tiếng Việt
Chamomile tea /ˈkæm.ə.maɪl tiː/ Trà hoa cúc
Peppermint tea /ˈpep.ə.mɪnt tiː/ Trà bạc hà
Ginger tea /ˈdʒɪn.dʒər tiː/ Trà gừng
Lemongrass tea /ˈlɛm.ən.ɡrɑːs tiː/ Trà sả
Hibiscus tea /hɪˈbɪs.kəs tiː/ Trà hoa bụp giấm
Rose tea /rəʊz tiː/ Trà hoa hồng
Lavender tea /ˈlæv.ən.dər tiː/ Trà oải hương
Rooibos tea /ˈrɔɪ.bɒs tiː/ Trà Rooibos (Nam Phi)
Dandelion tea /ˈdæn.dɪ.laɪ.ən tiː/ Trà bồ công anh
Chrysanthemum tea /krɪˈsænθə.məm tiː/ Trà hoa cúc La Mã
Fennel tea /ˈfɛn.əl tiː/ Trà thì là
Lemon balm tea /ˈlɛm.ən bɑːm tiː/ Trà tía tô đất
Cinnamon tea /ˈsɪn.ə.mən tiː/ Trà quế
Turmeric tea /ˈtɜː.mər.ɪk tiː/ Trà nghệ
Nettle tea /ˈnɛt.əl tiː/ Trà lá tầm ma
Basil tea /ˈbeɪ.zəl tiː/ Trà húng quế
Sage tea /seɪdʒ tiː/ Trà xô thơm
Licorice root tea /ˈlɪk.ər.ɪs ruːt tiː/ Trà cam thảo
Artichoke tea /ˈɑː.tɪ.tʃəʊk tiː/ Trà atiso
Ginseng tea /ˈdʒɪn.sɛŋ tiː/ Trà nhân sâm

Xem thêm: Trà Hoa Nghệ Thuật Là Gì? Nguồn Gốc, Lợi Ích Sức Khỏe Và Cách Pha Chế

Tên tiếng Anh của các loại trà trái cây

Tên tiếng Anh Phiên âm Tên tiếng Việt
Peach tea /piːtʃ tiː/ Trà đào
Apple tea /ˈæp.əl tiː/ Trà táo
Passion fruit tea /ˈpæʃ.ən fruːt tiː/ Trà chanh dây
Mango tea /ˈmæŋ.ɡəʊ tiː/ Trà xoài
Orange tea /ˈɔː.rɪndʒ tiː/ Trà cam
Lemon tea /ˈlɛm.ən tiː/ Trà chanh
Pineapple tea /ˈpaɪnˌæp.əl tiː/ Trà dứa
Strawberry tea /ˈstrɔː.bər.i tiː/ Trà dâu
Raspberry tea /ˈræz.bər.i tiː/ Trà mâm xôi
Blueberry tea /ˈbluː.bər.i tiː/ Trà việt quất
Kiwi tea /ˈkiː.wi tiː/ Trà kiwi
Lychee tea /ˈlaɪ.tʃi tiː/ Trà vải
Cherry tea /ˈtʃer.i tiː/ Trà anh đào
Grape tea /ɡreɪp tiː/ Trà nho
Watermelon tea /ˈwɔː.təˌmel.ən tiː/ Trà dưa hấu
Mixed fruit tea /mɪkst fruːt tiː/ Trà trái cây tổng hợp
Dragon fruit tea /ˈdræɡ.ən fruːt tiː/ Trà thanh long
Pomegranate tea /ˈpɒm.ɪ.ɡræn.ɪt tiː/ Trà lựu
Mulberry tea /ˈmʌl.bər.i tiː/ Trà dâu tằm
Tamarind tea /ˈtæm.ə.rɪnd tiː/ Trà me
Cranberry tea /ˈkræn.bər.i tiː/ Trà nam việt quất
Guava tea /ˈɡwɑː.və tiː/ Trà ổi
Apricot tea /ˈeɪ.prɪ.kɒt tiː/ Trà mơ
Blackberry tea /ˈblæk.bər.i tiː/ Trà mâm xôi đen
Cantaloupe tea /ˈkæn.tə.luːp tiː/ Trà dưa lưới

Xem thêm: Top 12 Các Loại Trà Quý Tộc Trong Văn Hóa Trà Chiều Anh Quốc

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến trà bạn nên biết

Khi học tên các loại trà bằng tiếng Anh, việc chỉ biết tên gọi của từng loại trà là chưa đủ. Để giao tiếp hiệu quả hơn hoặc đọc hiểu các tài liệu, thực đơn liên quan đến trà, bạn cũng nên trang bị thêm những từ vựng mở rộng liên quan đến hương vị, nguyên liệu, dụng cụ, quy trình pha trà và cả văn hóa trà. Những từ ngữ này không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ mà còn làm giàu khả năng diễn đạt, đặc biệt trong các tình huống sử dụng tiếng Anh thực tế.

Từ vựng tiếng Anh mô tả hương vị trà

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Bitter /ˈbɪt.ər/ Đắng
Sweet /swiːt/ Ngọt
Earthy /ˈɜː.θi/ Vị đất
Fruity /ˈfruː.ti/ Vị trái cây
Floral /ˈflɔː.rəl/ Hương hoa
Smoky /ˈsməʊ.ki/ Vị khói
Nutty /ˈnʌt.i/ Vị hạt
Spicy /ˈspaɪ.si/ Cay nồng
Astringent /əˈstrɪn.dʒənt/ Chát, se
Refreshing /rɪˈfreʃ.ɪŋ/ Sảng khoái
Malty /ˈmɔːl.ti/ Vị ngũ cốc (mạch nha)
Rich /rɪtʃ/ Đậm đà
Smooth /smuːð/ Mượt, dịu
Citrusy /ˈsɪt.rə.si/ Vị cam chanh
Delicate /ˈdel.ɪ.kət/ Thanh nhẹ

Từ vựng tiếng Anh về nguyên liệu pha trà

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Tea leaves /tiː liːvz/ Lá trà
Dried flowers /draɪd ˈflaʊ.əz/ Hoa khô
Lemongrass /ˈlem.ən.ɡrɑːs/ Sả
Ginger /ˈdʒɪn.dʒər/ Gừng
Honey /ˈhʌn.i/ Mật ong
Milk /mɪlk/ Sữa
Sugar /ˈʃʊɡ.ər/ Đường
Mint /mɪnt/ Bạc hà
Cinnamon /ˈsɪn.ə.mən/ Quế
Dried fruit /draɪd fruːt/ Trái cây sấy khô
Jasmine /ˈdʒæz.mɪn/ Hoa lài
Rose petals /rəʊz ˈpet.əlz/ Cánh hoa hồng
Lemon peel /ˈlem.ən piːl/ Vỏ chanh
Cardamom /ˈkɑː.də.məm/ Thảo quả
Goji berries /ˈɡəʊ.dʒi ˈber.iːz/ Kỷ tử
Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Tea leaves /tiː liːvz/ Lá trà
Dried flowers /draɪd ˈflaʊ.əz/ Hoa khô
Lemongrass /ˈlem.ən.ɡrɑːs/ Sả

Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ pha trà

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Teapot /ˈtiː.pɒt/ Ấm trà
Tea kettle /ˈtiː ˌket.əl/ Ấm đun nước
Teacup /ˈtiː.kʌp/ Tách trà
Tea strainer /ˈtiː ˌstreɪ.nər/ Lọc trà
Tea infuser /ˈtiː ɪnˌfjuː.zər/ Dụng cụ ủ trà (lọc trà nhỏ)
Tea filter bag /ˈtiː ˈfɪl.tər bæɡ/ Túi lọc trà
Tea tray /ˈtiː treɪ/ Khay trà
Gaiwan /ˈɡaɪ.wɑːn/ Chén pha trà kiểu Trung Hoa
Fairness cup /ˈfeə.nəs kʌp/ Chén tống (trong trà đạo)
Tea scoop /ˈtiː skuːp/ Muỗng xúc trà
Tea towel /ˈtiː ˌtaʊ.əl/ Khăn trà
Thermometer /θəˈmɒ.mɪ.tər/ Nhiệt kế (đo nhiệt độ nước)
Tea whisk /ˈtiː wɪsk/ Chổi đánh trà (trà đạo Nhật)
Matcha bowl /ˈmætʃ.ə bəʊl/ Bát uống Matcha
Tea caddy /ˈtiː ˌkæd.i/ Hộp đựng trà
Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Teapot /ˈtiː.pɒt/ Ấm trà
Tea kettle /ˈtiː ˌket.əl/ Ấm đun nước
Teacup /ˈtiː.kʌp/ Tách trà

Xem thêm: Tổng Hợp Các Loại Trà Cụ Thông Dụng Trong Nghệ Thuật Thưởng Trà

Từ vựng tiếng Anh về các bước pha trà

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Boil /bɔɪl/ Đun sôi
Heat the water /hiːt ðə ˈwɔː.tər/ Hâm nóng nước
Measure /ˈmeʒ.ər/ Đo lường (lượng trà, nước)
Rinse /rɪns/ Tráng (ấm, chén)
Add tea leaves /æd tiː liːvz/ Cho lá trà vào
Steep /stiːp/ Hãm trà
Pour /pɔːr/ Rót
Swirl /swɜːl/ Lắc nhẹ (khuấy trà)
Infuse /ɪnˈfjuːz/ Ngâm, ủ trà
Strain /streɪn/ Lọc trà
Serve /sɜːv/ Phục vụ (rót trà ra chén)
Cool down /kuːl daʊn/ Để nguội
Enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ Thưởng thức
Time the brew /taɪm ðə bruː/ Căn thời gian hãm trà
Adjust strength /əˈdʒʌst streŋkθ/ Điều chỉnh độ đậm nhạt của trà

Xem thêm: Cách Pha Trà Ngon Đúng Chuẩn, Giữ Trọn Hương Vị Của Người Sành Trà

Từ vựng tiếng Anh về văn hóa và nghi thức trà

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Tea ceremony /tiː ˈser.ə.moʊ.ni/ Nghi lễ trà đạo
Tea etiquette /tiː ˈet.ɪ.ket/ Nghi thức uống trà
Tea tradition /tiː trəˈdɪʃ.ən/ Truyền thống trà
Tea culture /tiː ˈkʌl.tʃər/ Văn hóa trà
Gongfu tea ceremony /ˈɡʌŋ.fuː tiː ˈser.ə.moʊ.ni/ Trà đạo công phu (Trung Hoa)
Chado /ˈʃɑː.doʊ/ Trà đạo Nhật Bản
Tea master /tiː ˈmɑː.stər/ Trà sư (người pha trà chuyên nghiệp)
Tea house /tiː haʊs/ Quán trà truyền thống
Tea gathering /tiː ˈɡæð.ər.ɪŋ/ Buổi tụ họp uống trà
Serving tea /ˈsɜː.vɪŋ tiː/ Nghi thức rót trà, dâng trà
Offering tea /ˈɒ.fər.ɪŋ tiː/ Dâng trà (thể hiện sự tôn kính)
Tea appreciation /tiː əˌpriː.ʃiˈeɪ.ʃən/ Thưởng trà, cảm nhận trà
Guest of honor /ɡest əv ˈɒn.ər/ Vị khách danh dự trong buổi trà
Traditional attire /trəˈdɪʃ.ən.əl əˈtaɪər/ Trang phục truyền thống khi tham gia trà đạo
Calm and mindfulness /kɑːm ənd ˈmaɪnd.fəl.nəs/ Sự tĩnh tại và chánh niệm trong trà đạo

Xem thêm: Trà Đạo Việt Nam: Lịch Sử, Nghi Thức Và Giá Trị Văn Hóa

Từ vựng tiếng Anh về bao bì và bảo quản trà

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Tea bag /tiː bæɡ/ Túi lọc trà
Tea tin /tiː tɪn/ Hộp thiếc đựng trà
Foil pouch /fɔɪl paʊtʃ/ Túi bạc (túi nhôm)
Vacuum sealed /ˈvæk.juːm siːld/ Hút chân không
Airtight container /ˈeə.taɪt kənˈteɪ.nər/ Hộp kín hơi
Resealable bag /ˌriːˈsiː.lə.bəl bæɡ/ Túi có thể đóng lại nhiều lần
Moisture-proof /ˈmɔɪs.tʃər pruːf/ Chống ẩm
Lightproof /ˈlaɪt.pruːf/ Chống ánh sáng
Oxidation /ˌɒk.sɪˈdeɪ.ʃən/ Sự oxy hóa
Shelf life /ʃelf laɪf/ Thời hạn sử dụng
Expiry date /ɪkˈspaɪə.ri deɪt/ Ngày hết hạn
Label /ˈleɪ.bəl/ Nhãn sản phẩm
Storage instructions /ˈstɔː.rɪdʒ ɪnˈstrʌk.ʃənz/ Hướng dẫn bảo quản
Loose leaf tea /luːs liːf tiː/ Trà lá rời
Keep in a cool dry place /kiːp ɪn ə kuːl draɪ pleɪs/ Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát
Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Tea bag /tiː bæɡ/ Túi lọc trà
Tea tin /tiː tɪn/ Hộp thiếc đựng trà
Foil pouch /fɔɪl paʊtʃ/ Túi bạc (túi nhôm)

Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Bảo Quản Trà Theo Từng Loại Đúng Cách

Những thành ngữ và cụm từ tiếng Anh hay về trà

Ngoài việc học tên các loại trà bằng tiếng Anh, bạn cũng nên khám phá thêm những thành ngữ và cụm từ thú vị xoay quanh chủ đề trà trong giao tiếp hàng ngày. Những cụm từ này không chỉ giúp tăng vốn từ vựng mà còn làm cho cách diễn đạt của bạn trở nên tự nhiên, sinh động và mang đậm nét văn hóa. Cùng tìm hiểu xem trà đã “len lỏi” vào tiếng Anh như thế nào nhé!

Thành ngữ/ Cụm từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Not my cup of tea /nɒt maɪ kʌp əv tiː/ Không phải sở thích của tôi
A storm in a teacup /ə stɔːm ɪn ə ˈtiː.kʌp/ Việc bé xé ra to, chuyện nhỏ làm quá lên
Tea break /tiː breɪk/ Giờ nghỉ uống trà
Spill the tea /spɪl ðə tiː/ Buôn chuyện, tiết lộ bí mật
Have a cuppa /hæv ə ˈkʌp.ə/ Uống một tách trà
All the tea in China /ɔːl ðə tiː ɪn ˈʧaɪ.nə/ Rất nhiều tiền hay giá trị lớn
Like a teapot without a lid /laɪk ə ˈtiː.pɒt wɪˈðaʊt ə lɪd/ Không hoàn chỉnh, thiếu gì đó
Tea for two /tiː fə tuː/ Một dịp thân mật cho hai người
Steep in tradition /stiːp ɪn trəˈdɪʃ.ən/ Thấm đẫm truyền thống
Tempest in a teapot /ˈtem.pɪst ɪn ə ˈtiː.pɒt/ Tương đương “a storm in a teacup” (chuyện nhỏ)
Make tea /meɪk tiː/ Pha trà
Tea and sympathy /tiː ənd ˈsɪm.pə.θi/ Lời động viên, sự cảm thông
Brewing trouble /ˈbruː.ɪŋ ˈtrʌb.l̩/ Đang gây rắc rối
Take tea with someone /teɪk tiː wɪð ˈsʌm.wʌn/ Gặp ai đó để nói chuyện (thân mật, xã giao)
A tea party /ə tiː ˈpɑː.ti/ Một việc đơn giản, dễ dàng
Tea lover /tiː ˈlʌv.ər/ Người yêu thích trà
Tea ceremony /tiː ˈser.ɪ.mə.ni/ Nghi lễ trà đạo
Brew a pot of tea /bruː ə pɒt əv tiː/ Hãm một ấm trà
Afternoon tea /ˌæf.təˈnuːn tiː/ Trà chiều (kèm bánh ngọt)
Tea sommelier /tiː səˈmel.i.eɪ/ Chuyên gia về trà
A tea aficionado /ə tiː əˌfɪʃ.əˈnɑː.dəʊ/ Người sành trà
Green tea talk /ɡriːn tiː tɔːk/ Trò chuyện nhẹ nhàng (đôi khi mang tính thầm kín)
Tea snob /tiː snɒb/ Người kén chọn trà
Tea junkie /tiː ˈdʒʌŋ.ki/ Người nghiện uống trà
A pot calling the kettle black /ə pɒt ˈkɔː.lɪŋ ðə ˈket.l̩ blæk/ “Chó chê mèo lắm lông”, chỉ trích ai giống mình
Tea leaf reader /tiː liːf ˈriː.dər/ Người xem bói qua lá trà
Not worth a teabag /nɒt wɜːθ ə ˈtiː.bæɡ/ Không có giá trị gì (thường mang tính châm biếm)
Milk in first /mɪlk ɪn fɜːst/ Cho sữa vào trước
Tea spill /tiː spɪl/ Tin đồn, chuyện riêng tư bị tiết lộ
The tea is hot /ðə tiː ɪz hɒt/ Tin tức nóng hổi (thường dùng trong ngữ cảnh gossip)

Cách học tên các loại trà bằng tiếng Anh hiệu quả, nhớ lâu

Việc ghi nhớ tên các loại trà bằng tiếng Anh không chỉ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng, mà còn là cách thú vị để tìm hiểu văn hóa thưởng trà trên toàn thế giới. Tuy nhiên, để ghi nhớ hiệu quả và sử dụng tự nhiên trong giao tiếp, bạn cần áp dụng những phương pháp học phù hợp với bản thân. Dưới đây là một số cách học đơn giản nhưng mang lại hiệu quả cao:

  • Học qua hình ảnh và nhãn mác sản phẩm: Quan sát bao bì trà thực tế hoặc tìm hình ảnh minh họa giúp bạn ghi nhớ từ vựng nhanh và sâu hơn.
  • Nhóm các loại trà theo chủ đề: Chia nhỏ từ vựng theo nhóm như trà truyền thống, trà sữa, trà thảo mộc… sẽ giúp dễ học và dễ nhớ hơn.
  • Sử dụng flashcards hoặc ứng dụng học từ vựng: Tận dụng Quizlet, Anki hoặc các app học ngoại ngữ để ôn tập đều đặn.
  • Ghi chép bằng tay: Việc viết tay lại tên các loại trà bằng tiếng Anh và nghĩa của chúng sẽ giúp não bộ ghi nhớ tốt hơn so với chỉ nhìn hoặc nghe.
  • Liên tưởng từ vựng với hương vị thực tế: Nếu có cơ hội nếm thử các loại trà, bạn hãy liên kết hương vị với tên tiếng Anh tương ứng để nhớ lâu hơn.
  • Tạo câu ví dụ ngắn với mỗi loại trà: Việc đặt câu giúp bạn hiểu cách dùng từ vựng trong ngữ cảnh.
  • Xem video hoặc tài liệu tiếng Anh về trà: Vừa học từ vựng vừa tiếp xúc với phát âm chuẩn và cách dùng tự nhiên.
  • Thường xuyên ôn tập theo chu kỳ: Học lại từ đã học sau 1 ngày, 1 tuần và 1 tháng để chuyển từ trí nhớ ngắn hạn sang dài hạn.
  • Tham gia các hội nhóm học tiếng Anh: Chia sẻ từ mới về trà trong cộng đồng giúp bạn củng cố kiến thức và học thêm từ người khác.
  • Gắn nhãn tiếng Anh lên hộp trà trong nhà: Biến không gian sống thành môi trường học từ vựng một cách tự nhiên và dễ tiếp thu.

Với những phương pháp trên, bạn sẽ dễ dàng làm chủ tên các loại trà bằng tiếng Anh và ứng dụng linh hoạt trong đời sống hàng ngày.

Cách học tên các loại trà bằng tiếng Anh hiệu quả

Tóm lại, việc học tên các loại trà bằng tiếng Anh không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng mà còn mang lại sự thú vị khi khám phá văn hóa trà phong phú trên toàn thế giới. Từ trà truyền thống, trà thảo mộc, trà trái cây đến các cụm từ và thành ngữ liên quan, tất cả đều góp phần làm phong phú thêm kỹ năng ngôn ngữ của bạn. Hy vọng, qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều kiến thức hữu ích để tự tin hơn trong giao tiếp và hiểu sâu hơn về thế giới của trà qua lăng kính ngôn ngữ tiếng Anh.

Xem thêm: Thưởng Trà Là Gì? Nghệ Thuật Thưởng Trà Độc Đáo Của Các Quốc Gia Trên Thế Giới